
AAH
Công ty Cổ phần Hợp Nhất
Khai thác than
4.4
0.1 ( 2.33% )
P/E (Price-to-Earning) thể hiện số tiền nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để đổi lấy 1 đồng lợi nhuận trên cổ phiếu
P/E
21.28
P/B (Price-to-Book) là so sánh giá cổ phiếu trên thị trường cao/ thấp gấp bao nhiêu lần so với giá trị sổ sách của doanh nghiệp
P/B
0.43
P/S (Price-to-Sales) là tỷ lệ giá cổ phiếu trên doanh thu. Tỷ lệ này cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu cho mỗi đồng doanh thu cho một cổ phiếu
P/S
0.38
Hệ số Beta là sự tương quan giữa sự biến động của giá cố phiếu so với sự biến động của thị trường Vnindex
Beta
1.14
EPS (Earning Per Share) là khoản lợi nhuận sau thuế mà các nhà đầu tư chứng khoán thu được tính trên 1 cổ phiếu
EPS
206.75
ROE là chỉ số tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu, đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn chủ trong 12 tháng gần nhất
ROE
2.04%
ROA là chỉ số tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản, đo lường khả năng sinh lời trên mỗi đồng tài sản của công ty trong 12 tháng gần nhất
ROA
1.76%
Tỷ suất cổ tức (Dividend yield) là tỷ lệ giữa số tiền cổ tức mà một doanh nghiệp chi trả cho cổ đông và giá trị thị trường của cổ phiếu
Tỉ suất cổ tức
0
Phản ánh tỷ lệ trả cổ tức bằng tiền mặt trên mỗi cổ phiếu của doanh nghiệp
Cổ tức tiền mặt/CP
0%
Room khối ngoại còn lại
0
Thị phần
1.79%
KLCP lưu hành
LNST cổ đông công ty mẹ
24375550653
Doanh thu
1270695736002
Kết quả kinh doanh
Báo cáo tài chính
Cơ cấu cổ đông
- Đặng Quốc Lịch 30.645885%
- Khác 70%
Ban lãnh đạo
Tên | Chức vụ | Nắm giữ |
---|---|---|
Đặng Quốc Lịch | Chủ tịch HĐQT | 30.65% |
Phạm Hữu Bão | Thành viên HĐQT | 0.82% |
Đồng Khánh Dư | Thành viên HĐQT | 0.82% |
Đào Ngọc Thảo | Thành viên HĐQT | 0.74% |
Nguyễn Việt Phương | 0.42% | |
Bùi Minh Thu | 0% | |
Vi Thành Chính | Thành viên HĐQT độc lập | 0% |
Lê Thị Xuyên | 0% | |
Trần Xuân Giang | 0% | |
Nguyễn Quang Trung | 0% | |
Lê Thị Bích Yên | 0% | |
Vũ Thị Thanh Hằng | 0% | |
Nguyễn Thị An | 0% | |
Đoàn Văn Cường | 0% | |
Đặng Văn Long | 0% |