
CST
Công ty Cổ phần Than Cao Sơn - TKV
Khai thác than
17
0.4 ( 2.41% )
P/E (Price-to-Earning) thể hiện số tiền nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để đổi lấy 1 đồng lợi nhuận trên cổ phiếu
P/E
14.93
P/B (Price-to-Book) là so sánh giá cổ phiếu trên thị trường cao/ thấp gấp bao nhiêu lần so với giá trị sổ sách của doanh nghiệp
P/B
0.67
P/S (Price-to-Sales) là tỷ lệ giá cổ phiếu trên doanh thu. Tỷ lệ này cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu cho mỗi đồng doanh thu cho một cổ phiếu
P/S
0.08
Hệ số Beta là sự tương quan giữa sự biến động của giá cố phiếu so với sự biến động của thị trường Vnindex
Beta
1.05
EPS (Earning Per Share) là khoản lợi nhuận sau thuế mà các nhà đầu tư chứng khoán thu được tính trên 1 cổ phiếu
EPS
1138.56
ROE là chỉ số tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu, đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn chủ trong 12 tháng gần nhất
ROE
4.29%
ROA là chỉ số tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản, đo lường khả năng sinh lời trên mỗi đồng tài sản của công ty trong 12 tháng gần nhất
ROA
1.64%
Tỷ suất cổ tức (Dividend yield) là tỷ lệ giữa số tiền cổ tức mà một doanh nghiệp chi trả cho cổ đông và giá trị thị trường của cổ phiếu
Tỉ suất cổ tức
0
Phản ánh tỷ lệ trả cổ tức bằng tiền mặt trên mỗi cổ phiếu của doanh nghiệp
Cổ tức tiền mặt/CP
0%
Room khối ngoại còn lại
-2293324
Thị phần
12.47%
KLCP lưu hành
42846773
LNST cổ đông công ty mẹ
48783748850
Doanh thu
8844366391025
Kết quả kinh doanh
Báo cáo tài chính
Cơ cấu cổ đông
- Tập đoàn Công nghiệp than - Khoáng sản Việt Nam 65.13864%
- Khác 35%
Ban lãnh đạo
Tên | Chức vụ | Nắm giữ |
---|---|---|
Đinh Văn Chiến | 0.12% | |
Nguyễn Văn Sinh | 0.01% | |
Mai Huy Giáp | Thành viên HĐQT | 0.01% |
Nguyễn Ngọc Dũng | 0% | |
Phạm Quốc Việt | Thành viên HĐQT | 0% |
Đỗ Văn Kiên | 0% | |
Vũ Văn Khẩn | Chủ tịch HĐQT | 0% |
Trần Phương Nam | Thành viên HĐQT | 0% |
Dương Thị Thu Phong | 0% | |
Đào Thị My | 0% | |
Nguyễn Huy Hoàng | 0% | |
Nguyễn Ngọc Toàn | Thành viên HĐQT | 0% |
Hà Thị Diệp Anh | 0% | |
Nguyễn Thị Lịch | 0% |