
KSV
Tổng Công ty Khoáng sản TKV - Công ty Cổ phần
Khai thác quặng kim loại
171
3.7 ( 2.21% )
P/E (Price-to-Earning) thể hiện số tiền nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để đổi lấy 1 đồng lợi nhuận trên cổ phiếu
P/E
22.24
P/B (Price-to-Book) là so sánh giá cổ phiếu trên thị trường cao/ thấp gấp bao nhiêu lần so với giá trị sổ sách của doanh nghiệp
P/B
8.8
P/S (Price-to-Sales) là tỷ lệ giá cổ phiếu trên doanh thu. Tỷ lệ này cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu cho mỗi đồng doanh thu cho một cổ phiếu
P/S
2.54
Hệ số Beta là sự tương quan giữa sự biến động của giá cố phiếu so với sự biến động của thị trường Vnindex
Beta
0.27
EPS (Earning Per Share) là khoản lợi nhuận sau thuế mà các nhà đầu tư chứng khoán thu được tính trên 1 cổ phiếu
EPS
7690.03
ROE là chỉ số tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu, đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn chủ trong 12 tháng gần nhất
ROE
39.75%
ROA là chỉ số tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản, đo lường khả năng sinh lời trên mỗi đồng tài sản của công ty trong 12 tháng gần nhất
ROA
15.07%
Tỷ suất cổ tức (Dividend yield) là tỷ lệ giữa số tiền cổ tức mà một doanh nghiệp chi trả cho cổ đông và giá trị thị trường của cổ phiếu
Tỉ suất cổ tức
0
Phản ánh tỷ lệ trả cổ tức bằng tiền mặt trên mỗi cổ phiếu của doanh nghiệp
Cổ tức tiền mặt/CP
0%
Room khối ngoại còn lại
-300
Thị phần
40.18%
KLCP lưu hành
200000000
LNST cổ đông công ty mẹ
1538005737087
Doanh thu
13163566092191
Kết quả kinh doanh
Báo cáo tài chính
Cơ cấu cổ đông
- Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 98.05895%
- Khác 2%
Ban lãnh đạo
Tên | Chức vụ | Nắm giữ |
---|---|---|
Ngô Quốc Trung | Thành viên HĐQT | 0% |
Lý Xuân Tuyên | 0% | |
Đặng Đức Hưng | Thành viên HĐQT | 0% |
Đặng Xuân Tuyên | 0% | |
Nguyễn Văn Hải | Chủ tịch HĐQT | 0% |
Lê Tuấn Ngọc | 0% | |
Nguyễn Văn Viên | 0% | |
Nguyễn Văn Thái | Thành viên HĐQT độc lập | 0% |
Nguyễn Thị Phương Thảo | 0% | |
Nguyễn Nam Hưng | 0% | |
Trịnh Văn Tuệ | Thành viên HĐQT | 0% |
Phạm Xuân Phong | 0% | |
Lương Văn Lĩnh | 0% |
Giới thiệu
Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP hoạt động trong lĩnh vực
- Điều tra, khảo sát, thăm dò địa chất các loại khoáng sản.
- Khai thác các loại khoáng sản, kim loại, các loại nguyên vật liệu sử dụng trong hàng trang sức như ngọc trai, san hô.
- Tuyển luyện, gia công, chế biến các loại khoáng sản.
- Sản xuất các mặt hàng công nghiệp, dân dụng từ khoáng sản, kim loại.
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ kỹ thuật vào lĩnh vực thăm dò, luyện kim, đá quý, vàng, ngọc trai, hàng trang sức mỹ nghệ.
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu các loại khoáng sản.
- Điều tra, khảo sát, thăm dò địa chất các loại khoáng sản.
- Khai thác các loại khoáng sản, kim loại, các loại nguyên vật liệu sử dụng trong hàng trang sức như ngọc trai, san hô.
- Tuyển luyện, gia công, chế biến các loại khoáng sản.
- Sản xuất các mặt hàng công nghiệp, dân dụng từ khoáng sản, kim loại.
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ kỹ thuật vào lĩnh vực thăm dò, luyện kim, đá quý, vàng, ngọc trai, hàng trang sức mỹ nghệ.
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu các loại khoáng sản.
Website: vimico.vn